Tổng hợp 7 file mẫu CV 履歴書 và 70 mẫu mô tả kinh nghiệm làm việc 職務経歴書 theo ngành nghề

Trong quá trình xin việc, khâu chuẩn bị hồ sơ (gồm sơ yếu lý lịch, bản mô tả kinh nghiệm làm việc) là giai đoạn cần chau chuốt rất kỹ càng cả về hình thức và nội dung. Bạn cần căn cứ vào quá trình học tập, kinh nghiệm làm việc, những nội dung muốn PR của bản thân để chọn các file mẫu phù hợp. Cùng tham khảo rất nhiều mẫu 履歴書 và 職務経歴書 được chia theo từng đối tượng, từng ngành nghề cụ thể trong bài viết này nhé!  

Xem thêm:
Tất tần tật về sơ yếu lý lịch: Những điểm lưu ý dành cho ứng viên xin việc

I. File mẫu sơ yếu lý lịch 履歴書

1. Theo quy định của Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi 厚生労働省の履歴書テンプレート

厚生労働省の履歴書テンプレート Word A4

厚生労働省の履歴書テンプレート Excel A4

厚生労働省の履歴書テンプレート Word B5

厚生労働省の履歴書テンプレート Excel B5

2. Mẫu dành cho người có nhiều kinh nghiệm làm việc, học tập 学歴・職歴欄が多い履歴書テンプレート

学歴・職歴欄が多い履歴書テンプレート Word A4

学歴・職歴欄が多い履歴書テンプレート Excel A4

学歴・職歴欄が多い履歴書テンプレート Word B5

学歴・職歴欄が多い履歴書テンプレート Excel B5

3. Mẫu dành cho người có ít kinh nghiệm làm việc, học tập 学歴・職歴欄が少ない履歴書テンプレート

学歴・職歴欄が少ない履歴書テンプレート Word A4

学歴・職歴欄が少ない履歴書テンプレート Excel A4

学歴・職歴欄が少ない履歴書テンプレート Word B5

学歴・職歴欄が少ない履歴書テンプレート Excel B5

4. Mẫu tập trung vào lý do ứng tuyển, PR bản thân 志望動機、自己PRを強調できる履歴書テンプレート

志望動機、自己PRを強調できる履歴書テンプレート Word A4

志望動機、自己PRを強調できる履歴書テンプレートExcel A4

志望動機、自己PRを強調できる履歴書テンプレート Word B5

志望動機、自己PRを強調できる履歴書テンプレート Excel B5

5. Mẫu tập trung vào chứng chỉ, kỹ năng 資格・スキルを強調できる履歴書テンプレート

資格・スキルを強調できる履歴書テンプレート Word A4

資格・スキルを強調できる履歴書テンプレートExcel A4

資格・スキルを強調できる履歴書テンプレート Word B5

資格・スキルを強調できる履歴書テンプレート Excel B5

6. Hồ sơ không dán ảnh 証明写真欄がない履歴書テンプレート

証明写真欄がない履歴書テンプレート Word A4

証明写真欄がない履歴書テンプレート Excel A4

証明写真欄がない履歴書テンプレート Word B5

証明写真欄がない履歴書テンプレート Excel B5

Xem thêm:
Những chú ý khi liệt kê chứng chỉ khi viết ES hay sơ yếu lý lịch

II. File mẫu bản mô tả chi tiết kinh nghiệm làm việc 職務経歴書

Bản mô tả chi tiết kinh nghiệm làm việc là hồ sơ quan trọng trong bộ hồ sơ xin việc của những ứng viên đã từng có kinh nghiệm làm việc trước đó, đặc biệt là khi chuyển việc (転職).

 Nếu như trong 履歴書, phần 職歴 chỉ ghi vắn tắt về nơi làm việc, thời gian làm, vị trí công tác,…thì bản mô tả kinh nghiệm làm việc 職務経歴書 tổng hợp chi tiết và cụ thể hơn về quá trình làm việc trước đó của ứng viên như: quy mô & lĩnh vực hoạt động của công ty, hình thức tuyển dụng,công việc cụ thể mà ứng viên từng phụ trách, các kĩ năng – kinh nghiệm có được thông qua công việc đó,…Dưới đây là 70 file mẫu mô tả kinh nghiệm theo từng ngành nghề.

Xem thêm:
Chuyển việc tại Nhật: Cần lưu ý gì khi nộp hồ sơ ứng tuyển?

1. Chuyên ngành sales

– Bán hàng, lập kế hoạch, tư vấn: 営業・企画営業・コンサルティング営

– Kinh doanh dược phẩm và thiết bị y tế: メディカル営業(MR・MS・その他)

– Tài chính, tín dụng: 金融営業

– Người mới đi làm chuyển việc: 営業・第二新卒

– Kinh doanh tại hải ngoại: 海外営業

– Quản lý bán hàng: 営業・管理職

– Kinh doanh cá thể: 営業(個人営業)

2. Lập kế hoạch marketing và quản lý

– Mua hàng, huy động vốn: 購買・資材調達

– Kế hoạch quản lý: 経営企画

– Quản lý đơn hàng: マーチャンダイザー

– Truyền thông, quảng cáo: 広告宣伝

– Lập kế hoạch và phát triển sản phẩm: 商品企画・商品開発

– Xúc tiến bán hàng  và lập kế hoạch kinh doanh:  販促企画・営業企画

3. Y tế, thực phẩm, hóa chất

– Phát triển sản phẩm: 研究開発

4. Ngành nhân sự:

– Tư vấn nghề nghiệp: キャリアカウンセラー

5. Công việc hành chính:

– Nhân sự, tuyển dụng: 人事・採用

– Văn thư: 一般事務

– Thư ký: 秘書

– Nhân viên kinh doanh, trợ lý bán hàng: 営業事務・営業アシスタント

– Hành chính nhân sự: 人事・労務

– Hành chính tổng hợp: 総務

– Kế toán: 経理

6. Công việc chuyên ngành:

– Tư vấn: 各種コンサルタント

– Quản lý tài sản, quản lý quỹ: 運用業務・ファンドマネジャー

– CPA: 公認会計士

7. Tổng đài viên, chăm sóc khách hàng:

– Chăm sóc, hỗ trợ khách hàng: カスタマーサポート・サポートデスク

8. Ngành IT

– Quản lý chất lượng: 品質管理

– Hỗ trợ kỹ thuật: テクニカルサポート

– Phát triển và vận hành hệ thống nội bộ: 社内システム開発・運用

– Thiết kế và lắp đặt mạng: ネットワーク設計・構築

– Quản lý dự án: プロジェクトマネジャー・リーダー

– Lập trình: プログラマー

– Kỹ sư hệ thống: システムエンジニア

– Tư vấn hệ thống: システムコンサルタント

Xem thêm:
Chuẩn bị skill sheet khi ứng tuyển công việc ngành kỹ thuật (IT)

9. Công việc sản xuất nghệ thuật

– Freelance, giám đốc, nhà thiết kế: フリーランス(個人事業主)/ディレクター・デザイナー

– Truyền thanh, truyền hình (nhà sản xuất, đạo diễn…) 放送・映像関連職(プロデューサー・ディレクターなど)

– Sản xuất games, giải trí (giám đốc, lập kế hoạch) ゲーム・アミューズメント関連職(ディレクター・プランナーなど)

– Công việc liên quan đến web, internet: WEB・インターネット関連職(ディレクター・デザイナーなど)

– Chế bản điện tử: DTPオペレーター

– Biên tập, soạn thảo: 編集・校正

– Thiết kế đồ họa, họa sĩ minh họa: グラフィックデザイナー、CGデザイナー、イラストレーター

10. Bán hàng, kinh doanh dịch vụ

– Lễ tân tại sảnh: ホール・フロアスタッフ

– Lễ tân khách sạn, dịch vụ lưu trú: ホテル・宿泊施設サービス

– Điều phối viên, dịch vụ du lịch: 旅行コーディネーター・添乗員

– Chuyên viên thẩm mỹ: エステティシャン

– Bán hàng, tư vấn, quản lý: 販売・販売アドバイザー・売り場担当

– Quản lý, trợ lý quản lý cửa hàng: 店長・店長候補

11.  Kiến trúc, xây dựng:

– Quản lý, giám sát thi công công trình cầu đường 土木施工管理・工事監理者

– Quản lý, giám sát thi công công trình nhà ở : 建築施工管理・工事監理者

– CAD Operator: CADオペレータ

– Thiết kế xây dựng: 建築設計

12. Sản xuất, quản lý thiết bị, vận chuyển:

– Quản lý chung cư, tòa văn phòng: マンション・ビル管理

– Quản lý thiết bị (Gas, điều hòa không khí, cấp thoạt nước): 設備管理・保守(ガス・空調・上下水道など)

– Lái xe, giao hàng, vận chuyển: ドライバー・セールスドライバー・配送

– Công việc liên quan đến thiết bị, máy móc: 整備・メカニック関連職

13. Dịch vụ chuyên nghiệp (y tế, phúc lợi, giáo dục)

– Ngành y tế: 医療事務

– Dược sĩ, quản lý: 管理薬剤師・薬剤師

– Giáo viên, giảng viên: 教師・講師

– Chăm sóc điều dưỡng: ケアマネジャー(介護支援専門員)

– Nhà tâm lý học, tư vấn, điều trị: 臨床心理士・カウンセラー・セラピスト

14. Công việc kỹ thuật liên quan đến cơ điện tử

– Kỹ sư dịch vụ, kỹ sư hỗ trợ: サービスエンジニア・サポートエンジニア

– Kỹ sư bán hàng, kỹ sư sản xuất: セールスエンジニア・FAE

– Quản lý sản xuất: 生産管理・製造管理

– Kỹ thuật, quy trình sản xuất: 生産・製造・プロセス技術

– Cơ khí, thiết kế máy: 機械・機構設計

– Thiết kế điều khiển: 制御設計

– Thiết kế mạch: 回路設計

– Nghiên cứu, phát triển: 研究・開発

15. Nhân viên công chức

– Giáo viên: 学校法人職員

– Công chức địa phương: 地方公務員

GIỚI THIỆU DỊCH VỤ CAREER SUPPORT


Với #5500y (đã bao gồm thuế), các bạn sẽ được chuyên viên tuyển dụng người Nhật có kinh nghiệm của MPKEN hỗ trợ:

* Sửa 履歴書、職務経歴書 theo công ty mà bạn dự định nộp hồ sơ

* Luyện phỏng vấn 1:1 trong 45p (kèm feedback các điểm cần lưu ý sau khi phỏng vấn thử).

—-> Link đăng ký: Bit.ly/careersupport-mpken

** Có thể toán phí dịch vụ qua Paypay hoặc chuyển khoản.

Xin vui lòng liên hệ trước khi đăng lại hoặc trích dẫn nội dung và hình ảnh từ Tomoni.

Bình luận

Loading...